Thực đơn
Nam_Kinh Hành chínhThành phố Nam Kinh được phân chia thành 11 khu (区 qu):
Bản đồ | Đơn vị hành chính | Hán tự |
---|---|---|
Nội thị | ||
■ Huyền Vũ | 玄武区 | |
■ Tần Hoài | 秦淮区 | |
■ Kiến Nghiệp | 建邺区 | |
■ Cổ Lâu | 鼓楼区 | |
■ Vũ Hoa Đài | 雨花台区 | |
■ Thê Hà | 栖霞区 | |
Ngoại ô và nông thôn | ||
■ Giang Ninh | 江宁区 | |
■ Phổ Khẩu | 浦口区 | |
■ Lục Hợp | 六合区 | |
■ Lật Thủy | 溧水区 | |
■ Cao Thuần | 高淳区 |
Thực đơn
Nam_Kinh Hành chínhLiên quan
Nam Kinh Nam Minh Nam Ninh Nam Linh (người dẫn chương trình) Nam Ninh (xã) Nam Ninh (huyện) Nam tinh Nam tinh Hòn Bà Nam Vinh Nam Ninh (định hướng)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Nam_Kinh http://cdc.cma.gov.cn/dataSetLogger.do?changeFlag=... http://www.nanjing.gov.cn //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Nanjin...